BIO XANH 1l (NND-TD303.9)

Liên hệ

Mô tả

THÀNH PHẦN: TRONG 1.000ML
  • Chất hữu cơ: ...................................................15% (m/v)
  • Axit humic (% khối lượng axit humic):.............12% (m/v)
  • Axit fulvic (% khối lượng axit fulvic):...............0,5% (m/v)
  • Đạm tổng số (Nts): ............................................2% (m/v)
  • Lân hữu hiệu (P2O5hh):..................................1,5% (m/v)
  • Kali hữu hiệu (K2Ohh):....................................4,5% (m/v)
  • NAA:.............................................................0.03% (m/v)
  • Bo (B).................30ppm - Đồng (Cu):..................30ppm
  • Kẽm (Zn): ............................................................20ppm
  • Tỷ trọng:..1,2 - pHH2O:......6,5 - Phụ gia vừa đủ:....100%

CÔNG DỤNG:

  • Tăng sức đề kháng - hạn chế nấm hồng rỉ sắt - hạn chế ấu trùng rệp sáp.
  • Giúp ra rễ mạnh, phục hồi bộ rễ sau thu hoạch, ngập úng.
  • Phát đọt, cành thứ cấp nhanh, mạnh, tập trung.
  • Chống vàng, bạc lá do ngộ độc hữu cơ, ngộ độc thuốc.
  • Cải tạo đất, giúp cây hấp thu phân tối ưu.
  • Giảm sử dụng phân hóa học.
  • Tăng khả năng chịu hạn, tăng đề kháng sâu bệnh.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Tưới Gốc Hoặc Phun

      LOẠI CÂY

    LIỀU LƯỢNG VÀ THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG
  
    Cây công nghiệp:
    Cà Phê, Tiêu, Điều, Macca, Cao su  

     Cây ăn trái:
     Sầu Riêng, Cam,
     Xoài, Thanh long, măng cụt, nhãn,
     vải, mãng cầu.
    - Pha 4 - 6 lít/ 4.000 - 6.000 lít nước/ ha/ lần,
      mỗi mùa vụ 3 - 4 lần.
     - Chu kỳ tưới gốc hoặc phun 15 - 20 ngày
        một lần.
 

LẮC THẬT KỸ TRƯỚC KHI PHA

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN:

Bảo quản sản phẩm kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất

Hình ảnh bên trong sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm khác