Chất hữu cơ..................................................................23%(m/v) Axit Humic (% khối lượng Axit Humic)..........................20%(m/v) Axit Fulvic (% khối lượng Axit Fulvic).............................2%(m/v) Kali hữu hiệu (K2Ohh).................................................7,2%(m/v) Tỷ trọng:...............................1,22 - pHH2O:.............................7 Phụ gia vừa đủ..................................................................100%
CÔNG DỤNG:
Chống vàng, bạc lá do ngộ độc phèn, ngộ độc hữu cơ, ngộ độc thuốc. Cải tạo đất, khử chua nhanh, giúp cây hấp thu phân tối ưu. Giúp ra rễ mạnh, phục hồi bộ rễ sau sau thu hoạch, ngập úng. Phát đọt, cành thứ cấp nhanh, mạnh, tập trung. Tăng khả năng chịu hạn, tăng đề kháng sâu bệnh. Giảm sử dụng phân hóa học.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
LOẠI CÂY
LIỆU LƯỢNG VÀ THỜI ĐIỂM SỬA DỤNG
Cây rau màu và các loại hoa(Dưa hâu, cà chua, cải, hành, bí, hoa cúc, đồng tiền)
Liều lượng pha 2,0-2,5 lít/2.000-2.500 lít nước/ ha, mỗi mùa vụ 2-3 lần
Liều lượng pha 4,0-6,0 lít/4.000-6.000 lít nước/ ha, mỗi mùa vụ 3-4 lần
Cây lương thực(Lúa ngô)
Liều lượng pha 0,4-0,6 lít/400-480 lít nước/ ha, mỗi mùa vụ 2-3 lần
Liều lượng và thời điểm sử dụng:
Loại cây
Liều lượng và thời điểm sử dụng
Cây công nghiệp: Cà phê, tiêu, điều Cây có múi: Sầu riêng, Cam, Quýt, Chanh, Bưởi...
- Phun trên lá: pha 25ml/ bình, 25 lít hoặc100 - 200ml/ phuy 200 lít nước, phun ướt đều tán lá. - Tưới gốc: Chai 1 Lít pha cho 1000 - 1.200 Lít nước (5 - 6 phuy) tưới được 200 cây. - Chu kỳ tưới gốc: 15 - 20 ngày một lần. - Sản phẩm này có thể sử dụng cho rau màu với liều lượng: Pha 8ml/ bình 16 lít.
Hướng dẫn bảo quản:
Bảo quản sản phẩm kín, nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Mô tả
Chất hữu cơ..................................................................23%(m/v)
Axit Humic (% khối lượng Axit Humic)..........................20%(m/v)
Axit Fulvic (% khối lượng Axit Fulvic).............................2%(m/v)
Kali hữu hiệu (K2Ohh).................................................7,2%(m/v)
Tỷ trọng:...............................1,22 - pHH2O:.............................7
Phụ gia vừa đủ..................................................................100%
CÔNG DỤNG:
Chống vàng, bạc lá do ngộ độc phèn, ngộ độc hữu cơ, ngộ độc thuốc.
Cải tạo đất, khử chua nhanh, giúp cây hấp thu phân tối ưu.
Giúp ra rễ mạnh, phục hồi bộ rễ sau sau thu hoạch, ngập úng.
Phát đọt, cành thứ cấp nhanh, mạnh, tập trung.
Tăng khả năng chịu hạn, tăng đề kháng sâu bệnh.
Giảm sử dụng phân hóa học.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
LOẠI CÂY
LIỆU LƯỢNG VÀ THỜI ĐIỂM SỬA DỤNG
Cây rau màu và các loại hoa(Dưa hâu, cà chua, cải, hành, bí, hoa cúc, đồng tiền)
Liều lượng pha 2,0-2,5 lít/2.000-2.500 lít nước/ ha, mỗi mùa vụ 2-3 lần
Liều lượng và thời điểm sử dụng:
Cà phê, tiêu, điều
Cây có múi:
Sầu riêng, Cam, Quýt, Chanh, Bưởi...
- Tưới gốc: Chai 1 Lít pha cho 1000 - 1.200 Lít nước (5 - 6 phuy) tưới được 200 cây.
- Chu kỳ tưới gốc: 15 - 20 ngày một lần.
- Sản phẩm này có thể sử dụng cho rau màu với liều lượng: Pha 8ml/ bình 16 lít.
Hướng dẫn bảo quản:
Bảo quản sản phẩm kín, nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Bình luận